Từ điển Thiều Chửu
肥 - phì
① Béo, phàm các giống động vật thực vật mà có nhiều chất béo gọi là phì, như phì mĩ 肥美 béo ngậy, ngậy ngon. ||② Ðầy đủ, thừa thãi, như phân phì 分肥 chia của. ||③ Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì, như phì liệu 肥料 đồ bón tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh
肥 - phì
① Béo, mập: 肥豬 Lợn béo; 馬不得夜草不肥 Ngựa không ăn cỏ đêm không béo; ② Màu mỡ: 土地肥沃 Ruộng đất màu mỡ; ③ Bón ruộng: 肥田粉 Phân bón ruộng; ④ Phân bón: 施底肥 Bón phân lót; 綠肥 Phân xanh; 化肥 Phân hoá học; 施肥 Bón phân; ⑤ To, rộng: 這件棉袄袖子太肥了 Cái áo bông này tay rộng quá; ⑥ (văn) Đầy đủ, thừa thãi: 分肥 Chia của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
肥 - phì
Mập mạp, nhiều thịt — Béo tốt — Mầu mỡ, nói về đất tốt — Phân bón ruộng cho đất ruộng tốt.


廄肥 - cứu phì || 腯肥 - đột phì || 輕肥 - khinh phì || 溫肥 - ôn phì || 肥甘 - phì cam || 肥地 - phì địa || 肥田 - phì điền || 肥料 - phì liệu || 肥馬 - phì mã || 肥美 - phì mĩ || 肥饒 - phì nhiêu || 肥醲 - phì nùng || 肥沃 - phì ốc || 肥皂 - phì tạo || 肥鮮 - phì tiên || 肥壯 - phì tráng ||